Xu hướng nhẫn đính hôn mới nhất

Nhẫn đính hôn mang trên mình tượng trưng to lớn cho tình yêu, cho sự trân trọng và lời thề nguyện của người đàn ông đối với người phụ nữ của mình. Ở văn hoá các nước phương Tây, người đàn ông luôn dành trọn tâm trí và 3-6 tháng lương để có được chiếc nhẫn đính hôn cho người phụ nữ của mình. Chiếc nhẫn đính hôn dù đơn giản hay cầu kỳ đều tượng trưng cho kỉ vật tình yêu vì vậy rất được chú trọng trong việc chọn loại đá trên nhẫn để mặc thời gian qua đi, chiếc nhẫn vẫn hiện diện với vẻ ngoài hoàn hảo như lời hứa hẹn còn mới đây. Dù là nhẫn đính hôn kim cương, nhẫn đính hôn đá quý thì nó cũng sẽ là một biểu tượng tình yêu đẹp mà người con gái luôn trân quý.

Khái niệm thiết kế nhẫn đính hôn

Nhẫn đính hôn là một món đồ trang sức mang ý nghĩa đặc biệt thiêng liêng. Nhẫn đính hôn tượng trưng cho một lời đính ước rằng hai người sẽ đi tới hôn nhân và nguyện bên nhau dài lâu. Vì vậy nhẫn đính hôn nói chung đều có một viên đá chủ tượng trưng cho sự duy nhất, các chi tiết xung quanh được tiết chế để làm viên đá chủ thêm phần nổi bật. Các thiết kế nhẫn đính hôn của Crown từ phong cách cổ điển tới hiện đại đều có một điểm chung là sự tính toán tỉ mỉ trong thiết kế để chiếc nhẫn đính hôn có thể tồn tại vượt thời gian. Vì đây là chiếc nhẫn bạn sẽ muốn mang theo cả đời, chắc hẳn bạn sẽ không muốn nó lỗi mốt chỉ sau vài năm.

Nhẫn đính hôn kim cương

Kim cương là một trong những biểu tượng của sự vĩnh cửu. Ai cũng biết loại kim cương là loại đá quý hiếm và đắt nhất trên thế giới bởi sự tinh khiết và vẻ đẹp hoàn hảo đầy mê hoặc của nó. Chúng mình cũng tin là không có cô gái nào không rung động trước một viên kim cương sáng trong lấp lánh. 

Nhẫn đính hôn đá quý

Ngoài Kim cương, Moissanite cũng là loại đá mang vẻ đẹp rực rỡ, có độ cứng và bền bỉ không thua gì kim cương tự nhiên. Nếu bạn muốn nhẫn đính hôn của mình trở nên đặc biệt và độc nhất vô nhị thì các loại đá quý khác như Spinel, Aquamarine, Topaz, Chrome Diopside, … là những sự lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn đấy.

Bộ sưu tập nhẫn đính hôn

13,800,000 VND
13,850,000 VND
12,350,000 VND159,030,000 VND
9,580,000 VND87,790,000 VND
9,600,000 VND
43,000,000 VND
9,770,000 VND89,760,000 VND
10,340,000 VND100,380,000 VND
11,460,000 VND218,780,000 VND
16,340,000 VND
11,570,000 VND235,180,000 VND
22,220,000 VND36,120,000 VND
12,620,000 VND32,490,000 VND
8,350,000 VND219,660,000 VND
13,840,000 VND165,670,000 VND
12,290,000 VND
10,200,000 VND42,710,000 VND
7,830,000 VND142,720,000 VND
9,620,000 VND39,980,000 VND
9,840,000 VND85,370,000 VND
6,330,000 VND27,840,000 VND
6,110,000 VND12,100,000 VND
11,490,000 VND217,860,000 VND
10,470,000 VND234,740,000 VND
9,950,000 VND84,790,000 VND
5,290,000 VND28,270,000 VND
7,120,000 VND28,620,000 VND
12,260,000 VND156,070,000 VND